Cáp quang Multimode OM3 6FO được sử dụng phổ biến trong các hệ thống sever, các trung tâm dữ liệu, cáp có cấu trúc đặc biệt giúp khả năng truyền tải tốc độ cao lên đến 10Bbps.Đây là loại cáp có khả năng truyền tín hiệu ổn định, ít bị suy hao.

Cáp quang multimode 6 core đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu theo tiêu chuẩn 11801 ISO/IEC. Cáp OM3 có đường kính lõi 50/125µm và là loại cáp đi trong nhà nên thiết kế cáp thường mềm dẻo, không có thép chịu lực.
Cáp quang Multimode OM3 AMP 6FO (COMMSCOPE) được sản xuất theo dây chuyền tiên tiến đòi hỏi tay nghề kỹ thuật cao nên không có gì ngạc nhiên nếu sản phẩm của nó lại hoàn hảo. Cáp quang được thiết kế và kiểm định theo các chuẩn TIA/EIA-568-B, Telordia GR-409-CORE, IEC 793-1/794-1, ISO/IEC 11801và ICEA-640.

Cáp quang AMP Multimode OM3 6Fo được cấu tạo theo hai dạng cơ bản: dạng ống đơn ( single loose tube) và dạng nhiều ống buffer ( stranded loose tube). Cấu trúc dạng ống đơn ( single loose tube) sẽ có một ống buffer bên trong sợi cáp, với lớp hợp chất chống thấm nước dạng khô, cùng với một dải thép gấp nếp ( loại bọc thép) và lớp vỏ bằng chất polyethylene ( MDPE) bên ngoài.
Cấu trúc dạng nhiều ống buffer ( stranded loose tube) sẽ có thêm nhiều lớp đệm gồm nhiều sợi dây căng nhỏ chống nước, và lớp vỏ polyethylene bên ngoài. Hơn nữa, lớp vỏ bọc UV bảo vệ cáp quang Multimode khỏi môi trường khắc nghiệt ngoài trời và đồng thời vỏ cáp có màu đen và làm bằng chất có ma sát kém giúp dễ dàng trong thi công thông qua ống dẫn.
Nội dung bài viết
Đặc điểm của sản phẩm cáp quang Multimode OM3 AMP 6FO
- Cáp sợi quang của AMP luôn thỏa và vượt tất cả các yêu cầu về hiệu suất cho những ứng dụng hiện tại và tương lai chẳng hạn như IEE 802.3 Ethernet ( bao gồm chuẩn 10 Gigabit Ethernet), ATM, FDDI,…
- Cáp sợi quang có sẵn nhiều loại như: cáp bọc thép và không bọc thép với cấu trúc dạng ống đơn và dạng nhiều ống buffer.
- Cáp hoàn toàn đáp ứng những nhu cầu về hiệu suất. Đối với cáp có cấu trúc bọc thép giúp tăng tính chịu lực thích hợp khi chôn trực tiếp.
- Chuẩn màu theo TIA nhận dạng dễ dàng.

Thông số kĩ thuật của cáp quang Multimode OM3 so với cáp quang OM1 và OM2
Đặc tính truyền dẫn
Loại cáp | Đơn vị | OM1 G62.5/125 | OM2 G50/125 | OM3 G50/125 |
Bước sóng Wavelength | [nm] | 850 - 1300 | 850 -1300 | 850 -1300 |
Suy hao thông thường Attenuation typ. (cabled) | [dB/km] | 2.8 - 0.6 | 2.5 - 0.5 | 2.5 - 0.5 |
Suy hao tối đa Attenuation max. (cabled) | [dB/km] | 3.0 - 0.7 | 2.7 - 0.7 | 2.7 - 0.7 |
Băng thông OFL theo tiêu chuẩn… OFL-Bandwidth per TIA/EIA 455-204 and IEC 60793-1-41 | [MHz x km] | 200 - 200 | 500 - 500 | 1500 - 500 |
Băng thông RML theo tiêu chuẩn… RML-Bandwidth per TIA/EIA 455-204 and IEC 60793-1-41 | [MHz x km] | 220 | 585 | 2000* |
Chỉ số khúc xạ Refractive index | 1.496 - 1.491 | 1.481 - 1.476 | 1.482 - 1.477 |
Đặc tính hình học của cáp quang Multimode OM3
Đặc Tính | Đơn vị tính | OM1 G62.5/125 | OM2 G50/125 | OM3 G50/125 |
Khẩu độ Numerical aperture | 0.275 +/- 0.015 | 0.200 +/- 0.015 | 0.200 +/- 0.015 | |
Đường kính lõi sợi quang Core Ø | [µm] | 62,5 +/- 2.5 | 50 +/- 2.5 | 50 +/- 2.5 |
Độ không tròn đều của lõi quang max. Core non-circularity | [%] | 5 | 5 | 5 |
Đường kính lớp phản xạ Cladding Ø | [µm] | 125 +/- 2 | 125 +/- 2 | 125 +/- 2 |
Độ không tròn đều của lớp phản xạ max. Cladding non-circularity | [%] | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Sai số không đồng tâm lớp phản xạ và lõi quang max. Cladding/Core concentricity error | [µm] | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
Sai số đồng tâm của lớp vỏ bọc max. Coating concentricity error | [µm] | 12 | 12 | 12 |
Đường kính lớp vỏ Coating Ø | [µm] | 245 +/- 5 | 245 +/- 5 | 245 +/- 5 |
Kiểm tra lực tác động trên mặt phẳng Proof test | [kpsi] (kilo pascal/inch) | 100 | 100 | 100 |
Độ Uốn cong tối thiểu của cáp quang Multimode OM3
Bán kín uốn cong [mm]Bending radius | Số vòng lập lại No. of windings turn | Suy hao tối đa [dB]Max. induced attenuation | |
850mm | 1300nm | ||
37.5 | 100 | ≤ 0.05 | ≤ 0.15 |
15 | 2 | ≤ 0.1 | ≤ 0.3 |
7.5 | 2 | ≤ 0.2 | ≤ 0.5 |
Khoảng cách tối đa
IEEE 802.3 series | Bước sóng [nm]Wavelength | Khoảng cách của Datwyler [m]link length Datwyler | Khoảng cách tiêu chuẩn [m]link length standard |
1000 Base-SX IEEE 802.3z | 850 | 1000 | 800 |
10GBase-SR/SW IEEE 802.3ae | 850 | 300 | 300 |
40GBase-SR4 IEEE 802.3ba | 850 | 140* | 100 |
100GBase-SR10 IEEE 802.3ba |
Trên đây là một số những thông tin cần biết về loại cáp quang AMP Multimode 6FO OM3 hi vọng đã mang đến cho quý vị những kiến thức và kinh nghiệm để lựa chọn sản phẩm đúng đắn, phù hợp với nhu cầu sử dụng trong công việc và đồng thời cũng thích hợp với túi tiền của nhiều đối tượng khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.